Ngày 25/6/1997 (Dương lịch)
Tức ngày 21/5/1997 (Âm lịch)
Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Sửu
Ngày 25/6/2022 (Dương lịch)
Tức ngày 27/5/2022 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Giáp Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Ất Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Ất Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Quý Dậu (17g - 19g)
Ngày Đại kỵ: Ngũ ly, Tam nương
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Dậu: Kỵ hội họp khách khứa, chủ nhân sẽ bị thương tổn.
Điểm: 2/5
Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Kinh tâm (Tốt): Tốt với việc tang, tế tự.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Hoạt diệu (Tốt bình thường): Tốt mọi việc nhưng gặp ngày có sao Thụ tử thì xấu.
Dân nhật - Thời đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 16/18
Địa tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ, mai táng, an táng, chôn cất, xuất hành, di chuyển.
Lục bất thành (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng.
Thần cách (Xấu từng việc): Kỵ tế tự.
Thiên lại (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Thiên cương (Diệt môn) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Tiểu hao (Xấu từng việc): Xấu về kinh doanh, cầu tài lộc.
Tiểu hồng sa (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Cửu Thổ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ với nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, ký kết. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu; còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 16/21
Trực Bình (Tốt): Tốt với mọi việc. Không kỵ với việc tẫn liệm, nhập quan. Tốt với việc tẫn liệm, nhập quan.
Điểm: 6/6
Sao Liễu: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Kỷ Dậu là ngày Đại cát (ngày Bảo)
Điểm: 3/3
Ngày xem là ngày Kỷ Dậu: ngũ hành Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Đinh Sửu: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Kỷ Dậu không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Bính Ngọ không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Tổng điểm: 34/51 = 66.7%
Vì là, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày Đại kỵ Ngũ ly, Tam nương, ngày kỵ với việc nên ngày này không phù hợp để tẫn liệm, nhập quan với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc