Ngày 21/4/1996 (Dương lịch)
Tức ngày 4/3/1996 (Âm lịch)
Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Tý
Ngày 21/4/2021 (Dương lịch)
Tức ngày 10/3/2021 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu
Ngày Hoàng đạo: sao Ngọc Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Ất Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Giáp Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Bính Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Đinh Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Quý Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Canh Ngọ (11g - 13g)
Nhâm Thân (15g - 17g)
Ngày Đại kỵ: Thụ tử
Ngày Kỷ: Kỵ phá bỏ giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị thương tổn, mất mát.
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Điểm: 2/5
Thiên thành (Tốt): Tốt mọi việc.
Cát khánh (Tốt): Tốt mọi việc.
Tuế hợp (Tốt): Tốt mọi việc.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Ngọc đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 12/14
Địa tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ, mai táng, an táng, chôn cất, xuất hành, di chuyển.
Thổ cấm (Xấu từng việc): Kỵ xây dựng, an táng.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Trùng tang (Đại hung): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất, khởi công xây dựng nhà cửa.
Hỏa tinh (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, đổ mái, làm bếp.
Điểm: 0/3
Điểm: 12/17
Trực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu. Không kỵ với việc khởi công, xây dựng, sửa nhà. Không tốt với việc khởi công, xây dựng, sửa nhà.
Điểm: 1/6
Sao Bích: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Kỷ Hợi là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Kỷ Hợi: ngũ hành Bình Địa Mộc (Cây đồng bằng), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Bính Tý: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy
Mệnh ngày xem không tương tác với Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Kỷ Hợi không xung khắc với tuổi Bính Tý => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Nhâm Thìn không xung khắc với tuổi Bính Tý => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 29/47 = 61.7%
Vì là, ngày can chi Hung, ngày Trực xấu, ngày có sao đại kỵ Trùng tang, ngày Đại kỵ Thụ tử nên ngày này không phù hợp để khởi công, xây dựng, sửa nhà với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc