Ngày 19/5/1997 (Dương lịch)
Tức ngày 13/4/1997 (Âm lịch)
Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu
Ngày 19/5/2022 (Dương lịch)
Tức ngày 19/4/2022 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Dần
Ngày Hắc đạo: sao Thiên Hình
Điểm: 0/3
Canh Tý (23g - 1g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Kim Quỹ (Cát)
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Tuất (19g - 21g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thiên Hình
Quý Mão (5g - 7g): sao Chu Tước
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Bạch Hổ
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thiên Lao
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Nguyên Vũ
Tân Hợi (21g - 23g): sao Câu Trận
Quý Mão (5g - 7g)
Giáp Thìn (7g - 9g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Thân: Kỵ kê giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.
Điểm: 5/5
Ngũ phú (Đại cát): Tốt mọi việc.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Lục hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 12/14
Hà khôi, Cẩu giảo (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc. Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa.
Hỏa tai (Thiên cẩu) (Xấu từng việc): Xấu với làm nhà, lợp nhà, đổ mái.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Lôi công (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng nhà cửa.
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Nguyệt hình (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Tiểu hao (Xấu từng việc): Xấu về kinh doanh, cầu tài lộc.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Đại không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Điểm: 0/3
Điểm: 12/17
Trực Bình (Tốt): Tốt với mọi việc. Không kỵ với việc sinh con. Tốt với việc sinh con.
Điểm: 6/6
Sao Khuê: Tốt bình thường
Điểm: 2/5
Ngày Nhâm Thân là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Nhâm Thân: ngũ hành Kiếm Phong Kim (Vàng chuôi kiếm), mệnh Kim.
Tuổi của người xem là năm Đinh Sửu: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Nhâm Thân không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Ất Tỵ không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 35/47 = 74.5%
Vì là, ngày Hắc đạo nên ngày này không phù hợp để sinh con với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc