Ngày 27/1/1996 (Dương lịch)
Tức ngày 8/12/1995 (Âm lịch)
Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi
Ngày 27/1/2021 (Dương lịch)
Tức ngày 15/12/2020 (Âm lịch)
Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Canh Thìn (7g - 9g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Tuất (19g - 21g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Bính Tý (23g - 1g): sao Bạch Hổ
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thiên Lao
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Nguyên Vũ
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Câu Trận
Giáp Thân (15g - 17g): sao Thiên Hình
Ất Dậu (17g - 19g): sao Chu Tước
Bính Tuất (19g - 21g)
Nhâm Ngọ (11g - 13g)
Kỷ Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Ất: Kỵ gieo hạt trồng cây, cây cối không thể mọc lên tươi tốt được.
Ngày Hợi: Kỵ cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
Điểm: 5/5
Sinh khí (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Âm đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Ích hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Dịch mã (Đại cát): Tốt mọi việc nhất là xuất hành, di chuyển.
Phúc hậu (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt đức hợp (Đại cát): Tốt mọi việc. Kỵ tố tụng.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 24/26
Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Nhân cách (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Thiên tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ.
Tiểu không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Điểm: 0/3
Điểm: 24/29
Trực Khai (Tốt xấu từng việc): Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng. Không kỵ với việc ký kết hợp đồng, giao dịch. Tốt với việc ký kết hợp đồng, giao dịch.
Điểm: 4/6
Sao Bích: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Ất Hợi là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Ất Hợi: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Ất Hợi: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Ất Hợi không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Kỷ Sửu không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 49/59 = 83.1%
Vì là, ngày không phải Đại an hoặc Tốc hỷ nên ngày này không phù hợp để ký kết hợp đồng, giao dịch với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc