Ngày 28/6/1997 (Dương lịch)
Tức ngày 24/5/1997 (Âm lịch)
Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Sửu
Ngày 28/6/2022 (Dương lịch)
Tức ngày 30/5/2022 (Âm lịch)
Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ, ngày Cát
Điểm: 1/3
Canh Tý (23g - 1g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thân (15g - 17g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Bạch Hổ
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Lao
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Câu Trận
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Hình
Tân Hợi (21g - 23g): sao Chu Tước
Tân Sửu (1g - 3g)
Kỷ Dậu (17g - 19g)
Ngày Đại kỵ: Thụ tử
Ngày Nhâm: Kỵ tháo nước khó canh phòng đê điều.
Ngày Tý: Kỵ gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa.
Điểm: 2/5
Giải thần (Đại cát): Tốt cho việc tế tự, tố tụng, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Thiên phúc (Tốt): Tốt mọi việc.
Nguyệt không (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, xây dựng, làm giường.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Thiên thụy (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 12/14
Hoang vu (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Ngũ hư (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thiên tặc (Xấu từng việc): Xấu với khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương, động thổ.
Thiên ngục (Thiên hỏa) (Xấu từng việc): Xấu về lợp nhà, đổ mái.
Phi ma sát (Tai sát) (Xấu mọi việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Thụ tử (Đại hung): Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt.
Nguyệt tận (ngày hối) (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 12/17
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú. Không tốt với việc cưới hỏi, kết hôn, giá thú.
Điểm: 1/6
Sao Dực: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Nhâm Tý là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Điểm: 1/3
Ngày xem là ngày Nhâm Tý: ngũ hành Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Đinh Sửu: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy
Mệnh ngày xem không tương tác với Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Nhâm Tý không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Bính Ngọ không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 23/47 = 48.9%
Vì là, ngày Trực xấu, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, có tới 3 Đại hung, ngày Trực Phá kỵ với việc, ngày Đại kỵ Thụ tử, ngày kỵ với việc, có tổng điểm thấp nên ngày này không phù hợp để cưới hỏi, kết hôn, giá thú với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc