Ngày 19/8/1997 (Dương lịch)
Tức ngày 17/7/1997 (Âm lịch)
Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Sửu
Ngày 19/8/2022 (Dương lịch)
Tức ngày 22/7/2022 (Âm lịch)
Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Quỹ, ngày Cát
Điểm: 1/3
Bính Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Giáp Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Ất Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Đinh Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Canh Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Tân Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Giáp Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Kỷ Tỵ (9g - 11g)
Giáp Tý (23g - 1g)
Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Giáp: Kỵ mở cửa hàng buôn bán kinh doanh vì hao tiền mất của.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Điểm: 2/5
Thiên hỷ (Tốt): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên tài (trùng với sao Kim quỹ - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Tục thế (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam hợp (Đại cát): Tốt mọi việc.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 13/15
Cô thần (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Hỏa tai (Thiên cẩu) (Xấu từng việc): Xấu với làm nhà, lợp nhà, đổ mái.
Nguyệt yếm đại họa (Xấu mọi việc): Xấu với xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Trùng phục (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mai táng, an táng, chôn cất.
Âm thác (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, an táng, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 13/18
Trực Thành (Tốt xấu từng việc): Tốt với xuất hành, giá thú, khai trương. Xấu với kiện cáo, tranh chấp (vì có sao Cô thần xấu). Không kỵ với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc. Không tốt với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc.
Điểm: 2/6
Sao Quỷ: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Giáp Thìn là ngày Tiểu hung (ngày Chế)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Giáp Thìn: ngũ hành Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Đinh Sửu: ngũ hành Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông), mệnh Thủy
Mệnh ngày xem chế hóa/bị khắc bởi Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Giáp Thìn không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Mậu Thân không xung khắc với tuổi Đinh Sửu => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 24/48 = 50%
Vì là, ngày can chi Hung, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày Đại kỵ Tam nương, ngày kỵ với việc nên ngày này không phù hợp để đổ mái, lợp nhà, cất nóc với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc