Ngày 20/1/1996 (Dương lịch)
Tức ngày 1/12/1995 (Âm lịch)
Ngày Bính Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi
Ngày 20/1/2021 (Dương lịch)
Tức ngày 8/12/2020 (Âm lịch)
Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Ngày Hắc đạo: sao Bạch Hổ
Điểm: 0/3
Giáp Dần (3g - 5g): sao Tư Mệnh (Cát)
Bính Thìn (7g - 9g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Đinh Tỵ (9g - 11g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Canh Thân (15g - 17g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Dậu (17g - 19g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Hợi (21g - 23g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Lao
Quý Sửu (1g - 3g): sao Nguyên Vũ
Ất Mão (5g - 7g): sao Câu Trận
Mậu Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Hình
Kỷ Mùi (13g - 15g): sao Chu Tước
Nhâm Tuất (19g - 21g): sao Bạch Hổ
Đinh Tỵ (9g - 11g)
Ất Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Kim thần thất sát loại niên Thần sát
Ngày Mậu: Kỵ nhận ruộng đất vì chủ đất không gặp may mắn.
Ngày Thìn: Kỵ khóc lóc, chủ sẽ trùng tang.
Điểm: 2/5
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 4/6
Bạch hổ (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, mai táng, an táng, chôn cất. Sao Bạch hổ gặp ngày với sao Thiên giải lại tốt.
Nguyệt hư (Nguyệt sát) (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn, mởi cửa, mở hàng, khai trương.
Băng tiêu ngọa hãm (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Hà khôi, Cẩu giảo (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc. Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa.
Sát chủ (Đại hung): Xấu mọi việc.
Tiểu hao (Xấu từng việc): Xấu về kinh doanh, cầu tài lộc.
Ly sào (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, kết hôn, cưới hỏi, xuất hành, nhập trạch, chuyển nhà. Nếu gặp ngày có sao Thiện thụy, Thiên ân là 2 sao tốt có thể giải trừ.
Kim thần thất sát loại niên Thần sát (Đại hung): Xấu mọi việc. Kim thần thất sát loại niên Thần sát lấn át cả các sao tốt như Sát cống, Trực tinh, Nhân chuyên.
Điểm: 1/3
Điểm: 5/9
Trực Bình (Tốt): Tốt với mọi việc. Không kỵ với việc thẩm mỹ, chữa bệnh. Tốt với việc thẩm mỹ, chữa bệnh.
Điểm: 6/6
Sao Cơ: Tốt
Điểm: 3/5
Ngày Mậu Thìn là ngày Bình thường (ngày Chuyên)
Điểm: 1/3
Ngày xem là ngày Mậu Thìn: ngũ hành Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già), mệnh Mộc.
Tuổi của người xem là năm Ất Hợi: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem sinh Mệnh tuổi => TỐT
Điểm: 2/2
Ngày xem Mậu Thìn không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Kỷ Sửu không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 4/4
Tổng điểm: 25/39 = 64.1%
Vì là, ngày Hắc đạo, ngày Trực Bình kỵ với việc, ngày Đại kỵ Kim thần thất sát loại niên Thần sát nên ngày này không phù hợp để thẩm mỹ, chữa bệnh với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc