Ngày 19/1/1996 (Dương lịch)
Tức ngày 29/11/1995 (Âm lịch)
Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Hợi
Ngày 19/1/2021 (Dương lịch)
Tức ngày 7/12/2020 (Âm lịch)
Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Ngày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Canh Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Nhâm Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Quý Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Bính Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Đinh Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Kỷ Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Tân Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Giáp Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Ất Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Mậu Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Canh Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Tân Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Ất Tỵ (9g - 11g)
Quý Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Tam nương
Ngày Đinh: Kỵ cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu.
Ngày Mão: Kỵ khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
Điểm: 2/5
Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Lộc khố - Thiên phú (Tốt): Tốt mọi việc nhất là giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
Dân nhật - Thời đức (Tốt): Tốt mọi việc.
Kim đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Thiên ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 13/15
Phi ma sát (Tai sát) (Xấu mọi việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn, khởi tạo, khai trương, chuyển nhà, nhập trạch, động thổ.
Quả tú (Xấu từng việc): Xấu với giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Thiên ôn (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Thổ ôn (Thiên cẩu) (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng, đào ao, đào giếng. Xấu về tế tự.
Tiểu không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Tam nương (Đại hung): Xấu mọi việc.
Điểm: 0/3
Điểm: 13/18
Trực Mãn (Xấu): Tốt với tế tự, cầu tài, cầu phúc. Xấu với các việc khác (vì có các sao Thổ ôn, Quả tú, Thiên cẩu xấu). Không kỵ với việc tẫn liệm, nhập quan. Không tốt với việc tẫn liệm, nhập quan.
Điểm: 1/6
Sao Vĩ: Tốt
Điểm: 5/5
Ngày Đinh Mão là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Đinh Mão: ngũ hành Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò), mệnh Hỏa.
Tuổi của người xem là năm Ất Hợi: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem tương đồng Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Đinh Mão không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Kỷ Sửu không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 32/48 = 66.7%
Vì là, ngày Trực xấu, ngày Đại kỵ Tam nương nên ngày này không phù hợp để tẫn liệm, nhập quan với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc