Ngày 23/1/1996 (Dương lịch)
Tức ngày 4/12/1995 (Âm lịch)
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Ất Hợi
Ngày 23/1/2021 (Dương lịch)
Tức ngày 11/12/2020 (Âm lịch)
Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Ngày Hắc đạo: sao Nguyên Vũ
Điểm: 0/3
Canh Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát)
Tân Mão (5g - 7g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Quý Tỵ (9g - 11g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Bính Thân (15g - 17g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Tuất (19g - 21g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Hợi (21g - 23g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Mậu Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình
Kỷ Sửu (1g - 3g): sao Chu Tước
Nhâm Thìn (7g - 9g): sao Bạch Hổ
Giáp Ngọ (11g - 13g): sao Thiên Lao
Ất Mùi (13g - 15g): sao Nguyên Vũ
Đinh Dậu (17g - 19g): sao Câu Trận
Giáp Ngọ (11g - 13g)
Tân Mão (5g - 7g)
Ngày Đại kỵ: Không có
Ngày Tân: Kỵ trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
Ngày Mùi: Kỵ uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
Điểm: 5/5
Nguyệt giải (Tốt): Tốt mọi việc.
Phổ hộ (Tốt): Tốt mọi việc nhất là làm phúc, xuất hành, di chuyển, giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Hoàng ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Nguyệt ân (Đại cát): Tốt mọi việc.
Điểm: 11/13
Huyền vũ (Xấu từng việc): Kỵ mai táng, an táng, chôn cất.
Lục bất thành (Xấu từng việc): Xấu với xây dựng.
Nguyệt phá (Xấu mọi việc): Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thần cách (Xấu từng việc): Kỵ tế tự.
Đại không vong (Xấu từng việc): Kỵ xuất hành, giao dịch, ký kết.
Điểm: 0/3
Điểm: 11/16
Trực Phá (Xấu): Xấu với mọi việc (vì có sao Nguyệt phá xấu) riêng chữa bệnh, dỡ nhà cũ, phá bỏ đồ vật cũ là tốt. Không kỵ với việc khởi công, xây dựng, sửa nhà. Không tốt với việc khởi công, xây dựng, sửa nhà.
Điểm: 1/6
Sao Nữ: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Tân Mùi là ngày Tiểu cát (ngày Nghĩa)
Điểm: 2/3
Ngày xem là ngày Tân Mùi: ngũ hành Lộ Bàng Thổ (Đất ven đường), mệnh Thổ.
Tuổi của người xem là năm Ất Hợi: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem không tương tác với Mệnh tuổi => Bình thường
Điểm: 1/2
Ngày xem Tân Mùi không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Kỷ Sửu không xung khắc với tuổi Ất Hợi => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 3/4
Tổng điểm: 25/46 = 54.3%
Vì là, ngày Hắc đạo, ngày Trực xấu, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày kỵ với việc nên ngày này không phù hợp để khởi công, xây dựng, sửa nhà với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc