Ngày 14/12/1994 (Dương lịch)
Tức ngày 12/11/1994 (Âm lịch)
Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
Ngày 14/12/2019 (Dương lịch)
Tức ngày 19/11/2019 (Âm lịch)
Ngày Ất Dậu, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Hợi
Ngày Hoàng đạo: sao Minh Đường, ngày Đại cát
Điểm: 3/3
Bính Tý (23g - 1g): sao Tư Mệnh (Cát)
Mậu Dần (3g - 5g): sao Thanh Long, (Đại cát)
Kỷ Mão (5g - 7g): sao Minh Đường, (Đại cát)
Nhâm Ngọ (11g - 13g): sao Kim Quỹ (Cát)
Quý Mùi (13g - 15g): sao Kim Đường (Bảo Quang), (Đại cát)
Ất Dậu (17g - 19g): sao Ngọc Đường, (Đại cát)
Đinh Sửu (1g - 3g): sao Câu Trận
Canh Thìn (7g - 9g): sao Thiên Hình
Tân Tỵ (9g - 11g): sao Chu Tước
Giáp Thân (15g - 17g): sao Bạch Hổ
Bính Tuất (19g - 21g): sao Thiên Lao
Đinh Hợi (21g - 23g): sao Nguyên Vũ
Tân Tỵ (9g - 11g)
Ất Dậu (17g - 19g)
Ngày Đại kỵ: Ngũ ly
Ngày Ất: Kỵ gieo hạt trồng cây, cây cối không thể mọc lên tươi tốt được.
Ngày Dậu: Kỵ hội họp khách khứa, chủ nhân sẽ bị thương tổn.
Điểm: 2/5
Nguyệt tài (Tốt): Tốt cho việc xuất hành, di chuyển, giao dịch, khai trương, ký kết, cầu tài lộc.
U vi tinh (Tốt): Tốt mọi việc.
Mẫu thương (Tốt): Tốt mọi việc nhất là khai trương, cầu tài lộc.
Minh đường - Hoàng đạo (Đại cát): Tốt mọi việc.
Trực tinh (Tốt bình thường): Tốt mọi việc.
Điểm: 11/13
Băng tiêu ngọa hãm (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Lỗ ban sát (Xấu từng việc): Kỵ khởi tạo, nhập trạch, chuyển nhà, khai trương.
Thần cách (Xấu từng việc): Kỵ tế tự.
Tiểu hồng sa (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc.
Địa phá (Xấu từng việc): Kỵ về xây dựng.
Hà khôi, Cẩu giảo (Xấu mọi việc): Xấu mọi việc. Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa.
Không phòng (Xấu từng việc): Kỵ giá thú, cưới hỏi, kết hôn.
Cửu Thổ quỷ (Xấu từng việc): Kỵ với nhậm chức, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, ký kết. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu; còn gặp sao tốt thì không kỵ.
Điểm: 0/3
Điểm: 11/16
Trực Thu (Tốt xấu từng việc): Tốt với thu hoạch. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng (vì có sao Địa phá xấu). Không kỵ với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc. Không tốt với việc đổ mái, lợp nhà, cất nóc.
Điểm: 2/6
Sao Liễu: Xấu
Điểm: 0/5
Ngày Ất Dậu là ngày Đại hung (ngày Phạt)
Điểm: 0/3
Ngày xem là ngày Ất Dậu: ngũ hành Tuyền Trung Thủy (Nước giữa khe), mệnh Thủy.
Tuổi của người xem là năm Giáp Tuất: ngũ hành Sơn Đầu Hỏa (Lửa đỉnh núi), mệnh Hỏa
Mệnh ngày xem khắc Mệnh tuổi => XẤU
Điểm: 0/2
Ngày xem Ất Dậu không xung khắc với tuổi Giáp Tuất => Bình thường
Điểm: 1/1
Tháng xem Bính Tý không xung khắc với tuổi Giáp Tuất => Bình thường
Điểm: 1/1
Điểm: 2/4
Tổng điểm: 22/46 = 47.8%
Vì là, ngày can chi Hung, mệnh ngày xem Xung với mệnh tuổi người xem, ngày có sao Nhị thập bát tú xấu, ngày Đại kỵ Ngũ ly, ngày kỵ với việc, có tổng điểm thấp nên ngày này không phù hợp để đổ mái, lợp nhà, cất nóc với người xem.
Bước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên.
Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự.
>> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc